Thứ Sáu, 27 tháng 11, 2015
lệnh tắt AUTOCAD 2007
XIV. BAÛNG PHÍM TAÉT MOÄT SOÁ LEÄNH TRONG
AUTOCAD
Phím
Tắt
Tên Lệnh mục đích
1. 3A 3DARRAY Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn
2. 3DO 3DORBIT
3. 3F 3DFACE Tạo ra 1 mạng 3 chiều
4. 3P 3DPOLY
Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian
3 chiều
A
5. A ARC Vẽcung tròn
6. ADC ADCENTER
7. AA AREA
Tính diện tích và chu vi 1 đối tượng hay vùng được xác
định
8. AL ALIGN
Di chuyển và quay các đối tượng đểcăn chỉnh các đối
tượng khác bằng cách sửdụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm
9. AP APPLOAD
Đưa ra hộp thoại đểtải và hủy tải AutoLisp ADS và các
trình ứng dụng ARX
10. AR ARRAY Tạo ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn
11. ATT ATTDEF Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính
12. -ATT -ATTDEF Tạo các thuộc tính của Block
13. ATE ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block
B
14. B BLOCK Tạo Block
15. BO BOUNDARY Tạo đa tuyến kín
16. BR BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
C
17. C CIRCLE Vẽ đường tròn bằng nhiều cách
18. CH PROPERTIES Hiệu chỉnh thông sốkỹthuật
19. -CH CHANGE Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D
20. CHA ChaMFER Vát mép các cạnh
21. COL COLOR Xác lập màu dành cho các đối tượng được vẽtheo trình tự
22. CO, cp COPY Sao chép đối tượng
D
23. D DIMSTYLE Tạo ra và chỉnh sửa kích thước ởdòng lệnh
24. DAL DIMALIGNED Ghi kích thước thẳng có thểcăn chỉnh được
25. DAN DIMANGULAR Ghi kích thước góc
26. DBA DIMBASELINE
Tiếp tục 1 kích thước đoạn thẳng, góc từ đường nền của
kích thước được chọn
27. DCE DIMCENTER
Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đường tròn xuyên tâm của các cung
tròn và đường tròn
28. DCO DIMCONTINUE Tiếp tục 1 đường thẳng, 1 góc từ đường mởrộng thứ2 của
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA CÔ KHÍ – XAÂY DÖÏNG
GIAÙO TRÌNH AUTO CAD 2007_ bieân soaïn : PHAÏM GIA HAÄU - 88 -
kích thước trước đây hoặc kích thước được chọn
29. DDI DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính
30. DED DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước
31. DI DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
32. DIV DIVIDE
Đặt mỗi 1 đối tượng điểm và các khối dọc theo chiều dài
hoặc chu vi đối tượng
33. DLI DIMLINEAR Tạo ra kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
34. DO DONUT
Vẽcác đường tròn hay cung tròn được tô dày hay là vẽhình
vành khăn
35. DOR DIMORDINATE Tạo ra kích thước điểm góc
36. DOV DIMOVERRIDE Viết chồng lên các tuyến hệthống kích thuớc
37. DR DRAWORDER Thay đổi chế độhiển thịcác đối tượng và hình ảnh
38. DRA DIMRADIUS Tạo ra kích thước bán kính
39. DS DSETTINGS
Hiển thịDraffSetting để đặt chế độcho Snap end Grid,
Polar tracking
40. DT DTEXT
Vẽcác mục văn bản (hiển thịvăn bản trên màn hình giống
nhưlà nó đang nhập vào)
41. DV DVIEW Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độxem cảnh
E
42. E ERASE Xoá đối tượng
43. ED DDEDIT
Đưa ra hộp thoại từ đó có thểchỉnh sửa nội dung văn bản ;
định nghĩa các thuộc tính
44. EL ELLIPSE Vẽelip
45. EX EXTEND Kéo dài đối tượng
46. EXIT QUIT Thoát khỏi chương trình
47. EXP EXPORT Lưu bản vẽsang dạng file khác (*.wmf...)
48. EXT EXTRUDE
Tạo ra vật thểrắn bằng cách đùn xuất đối tượng 2 chiều
đang có
49. F FILLET Nối hai đối tượng bằng cung tròn
50. FI FILTER
Đưa ra hộp thoại từ đó có thể đưa ra danh sách đểchọn đối
tượng dựa trên thuộc tính của nó
G
51. G GROUP
Đưa ra hộp thoại từ đó có thểtạo ra một tập hợp các đối
tượng được đặt tên
52. -G -GROUP Chỉnh sửa tập hợp các đối tượng
53. GR DDGRIPS
Hiển thịhộp thoại qua đó có thểcho các hoạt động và xác
lập màu cũng nhưkích cỡcủa chúng
54. H BHATCH Tô vật liệu
55. -H -HATCH Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác
56. HE HATCHEDIT Hiệu chỉnh của tô vật liệu
57. HI HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bịkhuất
I
58. I INSERT
Chèn một khối được đặt tên hoặc bản vẽvào bản vẽhiện
hành
59. -I -INSERT Chỉnh sửa khối đã được chèn
60. IAD IMAGEADJUST
Mởra hộp thoại để điều khiển độsáng tương phản, độ đục
của hình ảnh trong cơsởdữliệu bản vẽ
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA CÔ KHÍ – XAÂY DÖÏNG
GIAÙO TRÌNH AUTO CAD 2007_ bieân soaïn : PHAÏM GIA HAÄU - 89 -
IAT
IMAGEATTAC
H
Mởhộp thoại chỉra tên của hình ảnh cũng nhưtham số
61. ICL IMAGECLIP Tạo ra 1 đường biên dành cho các đối tượng hình ảnh đơn
62. IM IMAGE Chèn hình ảnh ởcác dạng khác vào 1 file bản vẽAutoCa
63. -IM -IMAGE Hiệu chỉnh hình ảnh đã chèn
64. IMP IMPORT
Hiển thịhộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào
AutoCad
65. IN INTERSECT
Tạo ra các cốthểtổng hợp hoặc vùng tổng hợp từphần giao
của 2 hay nhiều cốthể
66. INF INTERFERE
Tìm phần giao của 2 hay nhiều cốthểvà tạo ra 1 cốthểtổng
hợp từthểtích chung của chúng
67. IO INSERTOBJ Chèn 1 đối tượng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad
L
68. L LINE Vẽ đường thẳng
69. LA LAYER Tạo lớp và các thuộc tính
70. -LA -LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
71. LE LEADER
Tạo ra 1 đường kết nối các dòng chú thích cho một thuộc
tính
72. LEN LENGTHEN
Thay đổi chiều dài của 1 đối tượng và các góc cũng như
cung có chứa trong đó
73. Ls,LI LIST
Hiển thịthông tin cơsởdữliệu cho các đối tượng được
chọn
74. Lw LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
75. LO -LAYOUT
76. LT LINETYPE Hiển thịhộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
77. LTS LTSCALE Xác lập thừa sốtỉlệkiểu đường
M
78. M MOVE Di chuyển đối tượng được chọn
79. MA MATCHPROP
Sao chép các thuộc tính từ1 đối tượng này sang 1 hay nhiều
đối tượng khác
80. ME MEASURE
Đặt các đối tượng điểm hoặc các khối ởtại các mức đo trên
một đối tượng
81. MI MIRROR Tạo ảnh của đối tượng
82. ML MLINE Tạo ra các đường song song
83. MO PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính
84. MS MSPACE
Hoán chuyển từkhông gian giấy sang cổng xem không gian
mô hình
85. MT MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
86. MV MVIEW
Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động
đang có
O
87. O OFFSET Vẽcác đường thẳng song song, đường tròn đồng tâm
88. OP OPTIONS Mởmenu chính
89. OS OSNAP
Hiển thịhộp thoại cho phép xác lập các chế độtruy chụp
đối tượng đang chạy
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA CÔ KHÍ – XAÂY DÖÏNG
GIAÙO TRÌNH AUTO CAD 2007_ bieân soaïn : PHAÏM GIA HAÄU - 90 -
P
90. P PAN Di chuyển cảbản vẽ
91. -P -PAN Di chuyển cảbản vẽtừ điểm 1 sang điểm thứ2
92. PA PASTESPEC
Chèn dữliệu từWindow Clip-board và điều khiển dạng
thức của dữliệu;sửdụng OLE
93. PE PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lưới đa tuyến 3 chiều
94. PL PLINE Vẽ đa tuyến đường thẳng, đtròn
95. PO POINT Vẽ điểm
96. POL POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín
97. PROPS PROPERTIES Hiển thịmenu thuộc tính
98. PRE PREVIEW Hiển thịchế độxem 1 bản vẽtrước khi đưa ra in
99. PRINT PLOT
Đưa ra hộp thoại từ đó có thểvẽ1 bản vẽbằng máy vẽ, máy
in hoặc file
100. PS PSPACE
Hoán chuyển từcổng xem không gian mô hình sang không
gian giấy
101. PU PURGE
Xoá bỏcác tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơsởdữ
liệu
R
102. R REDRAW Làm tơi lại màn hình của cổng xem hiện hành
103. RA REDRAWALL Làm tơi lại màn hình của tất cảcác cổng xem
104. RE REGEN Tạo lại bản vẽvà các cổng xem hiện hành
105. REA REGENALL Tạo lại bản vẽvà làm sáng lại tất cảcác cổng xem
106. REC RECTANGLE Vẽhình chữnhật
107. REG REGION Tạo ra 1 đối tượng vùng từ1 tập hợp các đối tượng đang có
108. REN RENAME
Thay đổi tên các đối tượng có chứa các khối, các kiểu kích
thước, các lớp, kiểu đường,kiểu UCS,view và cổng xem
109. REV REVOLVE
Tạo ra 1 cốthểbằng cách quay 1 đối tợng 2 chiều quanh 1
trục
110. RM DDRMODES
Đưa ra hộp thoại qua đó có thểxác lập các trợgiúp bản vẽ
nhưOrtho, Grid, Snap
111. RO ROTATE Xoáy các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm nền
112. RPR RPREF Hiển thịhộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng
113. RR RENDER
Hiển thịhộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh được tô bóng, hiện
thực trong khung 3D hoặc trong mô hình cốthể
S
114. S StrETCH Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng
115. SC SCALE Phóng to, thu nhỏtheo tỷlệ
116. SCR SCRIPT Thực hiện 1 chuỗi các lệnh từ1 Script
117. SEC SECTION
Sửdụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cốthểnhằm tạo
ra 1 vùng
118. SET SETVAR Liệt kê tất cảcác giá trịthay đổi của biến hệthống
119. SHA SHADE
Hiển thịhình ảnh phẳng của bản vẽtrong cổng xem hiện
hành
120. SL SLICE Các lớp 1 tập hợp các cốthểbằng 1 mặt phẳng
121. SN SNAP
Hạn chếsựdi chuyển của 2 sợi tóc theo những mức đợc chỉ
định
122. SO SOLID Tạo ra các đa tuyến cốthể được tô đầy
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA CÔ KHÍ – XAÂY DÖÏNG
GIAÙO TRÌNH AUTO CAD 2007_ bieân soaïn : PHAÏM GIA HAÄU - 91 -
123. SP SPELL
Hiển thịhộp thoại có thểkiểm tra cách viết văn bản được
tạo ra với Dtext, text, Mtext
124. SPL SPLINE Tạo ra cung;vẽcác đường cong liên tục
125. SPE SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline
126. ST STYLE
Hiển thịhộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản được
đặt tên
127. SU SUBTRACT Tạo ra 1 vùng tổng hợp hoặc cốthểtổng hợp
128. T MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
129. TA TABLET Định chuẩn bảng với hệtoạ độcủa 1 bản vẽtrên giấy
130. TH THICKNESS
131. TI TILEMODE
132. TO TOOLBAR Hiển thịche dấu định vịtrí của các thanh công cụ
133. TOL TOLERANCE Tạo dung sai hình học
134. TOR TORUS Tạo ra 1 cốthểhình vành khuyên
135. TR TRIM
Cắt tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối
tượng khác
U
136. UC DDUCS
Đưa ra hộp thoại quản lý hệtoạ độngười dùng đã được xác
định trong không gian hiện hành
137. UCP DDUCSP
Đưa ra hộp thoại có thểchọn 1 hệtoạ độngười dùng được
xác lập trước
138. UN UNITS Chọn các dạng thức toạ độchính xác của toạ độvà góc
139. UNI UNION Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cốthểtổng hợp
V
140. V VIEW Lưu và phục hồi các cảnh xem được đặt tên
141. VP DDVPOINT đưa ra hộp thoại xác lập hướng xem 3 chiều
142. -VP VPOINT Xác lập hướng xem trong 1 chế độxem 3 chiều của bản vẽ
143. W WBLOCK Viết các đối tượng sang 1 file bản vẽmới
144. WE WEDGE Tạo ra 1 cốthể3 chiều với 1 bềmặt nghiêng và 1 góc nhọn
X
145. X EXPLODE
Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tợng tổng hợp khác thành
các thành phần tạo nên nó
146. XA XATTACH
Đưa ra hộp thoại có thểgán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ
hiện hành
147. XB XBIND Buộc các biểu tượng phụthuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ
148. XC XCLIP
Xác định 1 đường biên Xref và tập hợp các mặt phẳng
nghiêng
149. XL XLINE Tạo ra 1 đường mởrộng vô hạn theo cả2 hướng
150. XR XREF
Hiển thịhộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào
các file bản vẽ
151. Z ZOOM
Tăng hay giảm kích thớc của các đối tượn
AUTOCAD
Phím
Tắt
Tên Lệnh mục đích
1. 3A 3DARRAY Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn
2. 3DO 3DORBIT
3. 3F 3DFACE Tạo ra 1 mạng 3 chiều
4. 3P 3DPOLY
Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian
3 chiều
A
5. A ARC Vẽcung tròn
6. ADC ADCENTER
7. AA AREA
Tính diện tích và chu vi 1 đối tượng hay vùng được xác
định
8. AL ALIGN
Di chuyển và quay các đối tượng đểcăn chỉnh các đối
tượng khác bằng cách sửdụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm
9. AP APPLOAD
Đưa ra hộp thoại đểtải và hủy tải AutoLisp ADS và các
trình ứng dụng ARX
10. AR ARRAY Tạo ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn
11. ATT ATTDEF Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính
12. -ATT -ATTDEF Tạo các thuộc tính của Block
13. ATE ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block
B
14. B BLOCK Tạo Block
15. BO BOUNDARY Tạo đa tuyến kín
16. BR BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
C
17. C CIRCLE Vẽ đường tròn bằng nhiều cách
18. CH PROPERTIES Hiệu chỉnh thông sốkỹthuật
19. -CH CHANGE Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D
20. CHA ChaMFER Vát mép các cạnh
21. COL COLOR Xác lập màu dành cho các đối tượng được vẽtheo trình tự
22. CO, cp COPY Sao chép đối tượng
D
23. D DIMSTYLE Tạo ra và chỉnh sửa kích thước ởdòng lệnh
24. DAL DIMALIGNED Ghi kích thước thẳng có thểcăn chỉnh được
25. DAN DIMANGULAR Ghi kích thước góc
26. DBA DIMBASELINE
Tiếp tục 1 kích thước đoạn thẳng, góc từ đường nền của
kích thước được chọn
27. DCE DIMCENTER
Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đường tròn xuyên tâm của các cung
tròn và đường tròn
28. DCO DIMCONTINUE Tiếp tục 1 đường thẳng, 1 góc từ đường mởrộng thứ2 của
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA CÔ KHÍ – XAÂY DÖÏNG
GIAÙO TRÌNH AUTO CAD 2007_ bieân soaïn : PHAÏM GIA HAÄU - 88 -
kích thước trước đây hoặc kích thước được chọn
29. DDI DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính
30. DED DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước
31. DI DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
32. DIV DIVIDE
Đặt mỗi 1 đối tượng điểm và các khối dọc theo chiều dài
hoặc chu vi đối tượng
33. DLI DIMLINEAR Tạo ra kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
34. DO DONUT
Vẽcác đường tròn hay cung tròn được tô dày hay là vẽhình
vành khăn
35. DOR DIMORDINATE Tạo ra kích thước điểm góc
36. DOV DIMOVERRIDE Viết chồng lên các tuyến hệthống kích thuớc
37. DR DRAWORDER Thay đổi chế độhiển thịcác đối tượng và hình ảnh
38. DRA DIMRADIUS Tạo ra kích thước bán kính
39. DS DSETTINGS
Hiển thịDraffSetting để đặt chế độcho Snap end Grid,
Polar tracking
40. DT DTEXT
Vẽcác mục văn bản (hiển thịvăn bản trên màn hình giống
nhưlà nó đang nhập vào)
41. DV DVIEW Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độxem cảnh
E
42. E ERASE Xoá đối tượng
43. ED DDEDIT
Đưa ra hộp thoại từ đó có thểchỉnh sửa nội dung văn bản ;
định nghĩa các thuộc tính
44. EL ELLIPSE Vẽelip
45. EX EXTEND Kéo dài đối tượng
46. EXIT QUIT Thoát khỏi chương trình
47. EXP EXPORT Lưu bản vẽsang dạng file khác (*.wmf...)
48. EXT EXTRUDE
Tạo ra vật thểrắn bằng cách đùn xuất đối tượng 2 chiều
đang có
49. F FILLET Nối hai đối tượng bằng cung tròn
50. FI FILTER
Đưa ra hộp thoại từ đó có thể đưa ra danh sách đểchọn đối
tượng dựa trên thuộc tính của nó
G
51. G GROUP
Đưa ra hộp thoại từ đó có thểtạo ra một tập hợp các đối
tượng được đặt tên
52. -G -GROUP Chỉnh sửa tập hợp các đối tượng
53. GR DDGRIPS
Hiển thịhộp thoại qua đó có thểcho các hoạt động và xác
lập màu cũng nhưkích cỡcủa chúng
54. H BHATCH Tô vật liệu
55. -H -HATCH Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác
56. HE HATCHEDIT Hiệu chỉnh của tô vật liệu
57. HI HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bịkhuất
I
58. I INSERT
Chèn một khối được đặt tên hoặc bản vẽvào bản vẽhiện
hành
59. -I -INSERT Chỉnh sửa khối đã được chèn
60. IAD IMAGEADJUST
Mởra hộp thoại để điều khiển độsáng tương phản, độ đục
của hình ảnh trong cơsởdữliệu bản vẽ
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA CÔ KHÍ – XAÂY DÖÏNG
GIAÙO TRÌNH AUTO CAD 2007_ bieân soaïn : PHAÏM GIA HAÄU - 89 -
IAT
IMAGEATTAC
H
Mởhộp thoại chỉra tên của hình ảnh cũng nhưtham số
61. ICL IMAGECLIP Tạo ra 1 đường biên dành cho các đối tượng hình ảnh đơn
62. IM IMAGE Chèn hình ảnh ởcác dạng khác vào 1 file bản vẽAutoCa
63. -IM -IMAGE Hiệu chỉnh hình ảnh đã chèn
64. IMP IMPORT
Hiển thịhộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào
AutoCad
65. IN INTERSECT
Tạo ra các cốthểtổng hợp hoặc vùng tổng hợp từphần giao
của 2 hay nhiều cốthể
66. INF INTERFERE
Tìm phần giao của 2 hay nhiều cốthểvà tạo ra 1 cốthểtổng
hợp từthểtích chung của chúng
67. IO INSERTOBJ Chèn 1 đối tượng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad
L
68. L LINE Vẽ đường thẳng
69. LA LAYER Tạo lớp và các thuộc tính
70. -LA -LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
71. LE LEADER
Tạo ra 1 đường kết nối các dòng chú thích cho một thuộc
tính
72. LEN LENGTHEN
Thay đổi chiều dài của 1 đối tượng và các góc cũng như
cung có chứa trong đó
73. Ls,LI LIST
Hiển thịthông tin cơsởdữliệu cho các đối tượng được
chọn
74. Lw LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
75. LO -LAYOUT
76. LT LINETYPE Hiển thịhộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
77. LTS LTSCALE Xác lập thừa sốtỉlệkiểu đường
M
78. M MOVE Di chuyển đối tượng được chọn
79. MA MATCHPROP
Sao chép các thuộc tính từ1 đối tượng này sang 1 hay nhiều
đối tượng khác
80. ME MEASURE
Đặt các đối tượng điểm hoặc các khối ởtại các mức đo trên
một đối tượng
81. MI MIRROR Tạo ảnh của đối tượng
82. ML MLINE Tạo ra các đường song song
83. MO PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính
84. MS MSPACE
Hoán chuyển từkhông gian giấy sang cổng xem không gian
mô hình
85. MT MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
86. MV MVIEW
Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động
đang có
O
87. O OFFSET Vẽcác đường thẳng song song, đường tròn đồng tâm
88. OP OPTIONS Mởmenu chính
89. OS OSNAP
Hiển thịhộp thoại cho phép xác lập các chế độtruy chụp
đối tượng đang chạy
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA CÔ KHÍ – XAÂY DÖÏNG
GIAÙO TRÌNH AUTO CAD 2007_ bieân soaïn : PHAÏM GIA HAÄU - 90 -
P
90. P PAN Di chuyển cảbản vẽ
91. -P -PAN Di chuyển cảbản vẽtừ điểm 1 sang điểm thứ2
92. PA PASTESPEC
Chèn dữliệu từWindow Clip-board và điều khiển dạng
thức của dữliệu;sửdụng OLE
93. PE PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lưới đa tuyến 3 chiều
94. PL PLINE Vẽ đa tuyến đường thẳng, đtròn
95. PO POINT Vẽ điểm
96. POL POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín
97. PROPS PROPERTIES Hiển thịmenu thuộc tính
98. PRE PREVIEW Hiển thịchế độxem 1 bản vẽtrước khi đưa ra in
99. PRINT PLOT
Đưa ra hộp thoại từ đó có thểvẽ1 bản vẽbằng máy vẽ, máy
in hoặc file
100. PS PSPACE
Hoán chuyển từcổng xem không gian mô hình sang không
gian giấy
101. PU PURGE
Xoá bỏcác tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơsởdữ
liệu
R
102. R REDRAW Làm tơi lại màn hình của cổng xem hiện hành
103. RA REDRAWALL Làm tơi lại màn hình của tất cảcác cổng xem
104. RE REGEN Tạo lại bản vẽvà các cổng xem hiện hành
105. REA REGENALL Tạo lại bản vẽvà làm sáng lại tất cảcác cổng xem
106. REC RECTANGLE Vẽhình chữnhật
107. REG REGION Tạo ra 1 đối tượng vùng từ1 tập hợp các đối tượng đang có
108. REN RENAME
Thay đổi tên các đối tượng có chứa các khối, các kiểu kích
thước, các lớp, kiểu đường,kiểu UCS,view và cổng xem
109. REV REVOLVE
Tạo ra 1 cốthểbằng cách quay 1 đối tợng 2 chiều quanh 1
trục
110. RM DDRMODES
Đưa ra hộp thoại qua đó có thểxác lập các trợgiúp bản vẽ
nhưOrtho, Grid, Snap
111. RO ROTATE Xoáy các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm nền
112. RPR RPREF Hiển thịhộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng
113. RR RENDER
Hiển thịhộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh được tô bóng, hiện
thực trong khung 3D hoặc trong mô hình cốthể
S
114. S StrETCH Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng
115. SC SCALE Phóng to, thu nhỏtheo tỷlệ
116. SCR SCRIPT Thực hiện 1 chuỗi các lệnh từ1 Script
117. SEC SECTION
Sửdụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cốthểnhằm tạo
ra 1 vùng
118. SET SETVAR Liệt kê tất cảcác giá trịthay đổi của biến hệthống
119. SHA SHADE
Hiển thịhình ảnh phẳng của bản vẽtrong cổng xem hiện
hành
120. SL SLICE Các lớp 1 tập hợp các cốthểbằng 1 mặt phẳng
121. SN SNAP
Hạn chếsựdi chuyển của 2 sợi tóc theo những mức đợc chỉ
định
122. SO SOLID Tạo ra các đa tuyến cốthể được tô đầy
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA CÔ KHÍ – XAÂY DÖÏNG
GIAÙO TRÌNH AUTO CAD 2007_ bieân soaïn : PHAÏM GIA HAÄU - 91 -
123. SP SPELL
Hiển thịhộp thoại có thểkiểm tra cách viết văn bản được
tạo ra với Dtext, text, Mtext
124. SPL SPLINE Tạo ra cung;vẽcác đường cong liên tục
125. SPE SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline
126. ST STYLE
Hiển thịhộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản được
đặt tên
127. SU SUBTRACT Tạo ra 1 vùng tổng hợp hoặc cốthểtổng hợp
128. T MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
129. TA TABLET Định chuẩn bảng với hệtoạ độcủa 1 bản vẽtrên giấy
130. TH THICKNESS
131. TI TILEMODE
132. TO TOOLBAR Hiển thịche dấu định vịtrí của các thanh công cụ
133. TOL TOLERANCE Tạo dung sai hình học
134. TOR TORUS Tạo ra 1 cốthểhình vành khuyên
135. TR TRIM
Cắt tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối
tượng khác
U
136. UC DDUCS
Đưa ra hộp thoại quản lý hệtoạ độngười dùng đã được xác
định trong không gian hiện hành
137. UCP DDUCSP
Đưa ra hộp thoại có thểchọn 1 hệtoạ độngười dùng được
xác lập trước
138. UN UNITS Chọn các dạng thức toạ độchính xác của toạ độvà góc
139. UNI UNION Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cốthểtổng hợp
V
140. V VIEW Lưu và phục hồi các cảnh xem được đặt tên
141. VP DDVPOINT đưa ra hộp thoại xác lập hướng xem 3 chiều
142. -VP VPOINT Xác lập hướng xem trong 1 chế độxem 3 chiều của bản vẽ
143. W WBLOCK Viết các đối tượng sang 1 file bản vẽmới
144. WE WEDGE Tạo ra 1 cốthể3 chiều với 1 bềmặt nghiêng và 1 góc nhọn
X
145. X EXPLODE
Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tợng tổng hợp khác thành
các thành phần tạo nên nó
146. XA XATTACH
Đưa ra hộp thoại có thểgán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ
hiện hành
147. XB XBIND Buộc các biểu tượng phụthuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ
148. XC XCLIP
Xác định 1 đường biên Xref và tập hợp các mặt phẳng
nghiêng
149. XL XLINE Tạo ra 1 đường mởrộng vô hạn theo cả2 hướng
150. XR XREF
Hiển thịhộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào
các file bản vẽ
151. Z ZOOM
Tăng hay giảm kích thớc của các đối tượn
lệnh tắt TDT
DLBD Dữ liệu bình đồ
NT Nhập số liệu tuyến
XSLT Xuất số liệu tuyến
TT Tạo tuyến
CN Bố trí đường cong
HCT Hiệu chỉnh tuyến
CDT Chèn đỉnh tuyến
LDT Loại đỉnh tuyến
CNT Cập nhật tuyến
DCT Đảo chiều tuyến
DVT Định vị tuyến
DVDM2 Định vị điểm mia theo cọc
LDC Khai báo lớp địa chất
DCTD Nhập lớp địa chất trắc dọc
DCTN Nhập lớp địa chất trắc ngang
DNLDC Định nghĩa lớp đường cũ
DNDC Định nghĩa mép đường cũ trên bình đồ
KLDC Vẽ lớp đường cũ
DNDCTN Định nghĩa đường cũ trắc ngang
XLDC Xóa lớp đường cũ
DMH Định nghĩa đường mã hiệu trên bình đồ
DNDBD Định nghĩa đường mặt bằng tuyến
XT Xóa tuyến
TD Vẽ trắc dọc tự nhiên
HCC Hiệu chỉnh cọc trên trắc dọc
MSSTD Thay đổi mức so sánh
INTD Tạo trắc dọc in
PATK Chọn phương án thiết kế đường đỏ
DTK Chọn đường thiết kế
DD Thiết kế trắc dọc
CD Bố trí đường cong đứng
CNDD Cập nhật cao độ thiết kế
DienTKTD Điền thiết kế trắc dọc
TN Vẽ trắc ngang tự nhiên
AI Định nghĩa đường địa vật trên bình đồ
DSS Chèn địa vật lên trắc ngang
HCDM Hiệu chỉnh điểm mia trắc ngang
LDM Loại điểm mia tự động
TDM Thêm điểm mia tự động
MSSTN Thay đổi mức so sánh trắc ngang
TMBTN Thay mẫu bảng trắc ngang
TKTN Thiết kế trắc ngang
TKAD Thiết kế các lớp khuôn đường
DichTKTN Dịch thiết kế trắc ngang
DNTK Định nghĩa thiết kế trắc ngang
CPTK Sao chép đổi tượng thiết kế trắc ngang
DNTL2 Định nghĩa taluy
DNTL Định nghĩa taluy từ Pline
CPTL Sao chép taluy
VHCTD Vét hữu cơ đánh cấp tự động
VBDCTD Vét bùn đánh cấp tự động
TSVBDC Khai báo vét bùn đánh cấp
VBUN Vét bùn
DCAP Đánh cấp
VHC Vét hữu cơ
TLD Thay lớp đất
DB Đắp bọc
RT Đắp rải thảm gia cố
KTL Tạo khuôn taluy
DienTKTN Điền thiết kế trắc ngang
XTKTN Xóa thiết kế trắc ngang
TIM Tìm cọc
CDOC Vẽ cống dọc trên trắc ngang
GPMB Chèn ký hiệu giải phóng mặt bằng lên trắc
ngang
DNVD Định nghĩa các lớp vải địa kỹ thuật
RTM Đắp rải thảm trên đường mới
CTK Sao chép các đối tượng bất kỳ trên trắc
ngang
DAODAP Tính diện tích
BTH Lập bảng khối lượng
CDD Cài đặt hiển thị điểm đo
TDBDT Che điểm bình đồ tuyến
BDD Bật điểm bình đồ tuyến
DTST Cài đặt hiển thị thông số tuyến
BTST Bật thông số tuyến
TTST Tắt thông số tuyến
DCDT Điền cao độ tuyến
DUONGBD Xây dựng các đường bình đồ tuyến
TALUY2D Vẽ mặt bằng taluy
TL Rải taluy
HCTL Hiệu chỉnh taluy
TUYEN3D Xây dựng 3D tuyến
HC3D Phối cảnh tuyến
XTDC Bảng toạ độ cọc
XCC Bảng cắm cong
XYTC Bảng yếu tố cong
BBKCN Bảng thống kê bán kính cong
BDDD Bảng thống kê dốc dọc thiết kế
DNK Định nghĩa khối
CKTN Chèn khối
11 Bật toàn bộ các lớp
22 Tắt lớp đối tượng được chọn
33 Giữ lớp đối tượng được chọn
44 Xoá lớp
DNPL Định nghĩa đa tuyến dốc
O3P Ofset 3D
N3D Nối các đường 3D Polyline
GCD Gán cao độ nhiều Polyline
EM Hiệu chỉnh cao độ Polyline
BA Chia cung
P2S Chuyển 2D, 3D Polyline --> Spline
S2P Chuyển Spline --> 2D Polyline
S3P Chuyển Spline --> 3D Polyline
P23 Chuyển 2D Polyline --> 3D Polyline
P32 Chuyển 3D Polyline --> 2D Polyline
TDPL Thêm đỉnh cho Polyline
LDPL Loại đỉnh cho Plolyline
TDSL Thêm đỉnh cho Spline
LDSL Loại đỉnh cho Spline
Thứ Sáu, 20 tháng 11, 2015
CÁC LỆNH TẮT TRONG TOPO
CÁC LỆNH TẮT TRONG TOPO
HNDL : nhập dữ liệu điểm đo
HSENZ : nhập dữ liệu/ nhập theo tệp văn bản toạ độ
HECP : hiệu chỉnh thuộc tính đối tượng
SDD: nhập dữ liệu/ cập nhật điểm đo
DRC : vẽ đường đồng mức
TALUY : vẽ taluy
RTDN : nhập dữ liệu tuyến
DFT : tạo mẫu bảng mặt cắt
TCC : bảng cắm cong
TC : bảng yếu tố cong
TCP : bảng toạ độ cọc
RF : tuỳ chọn
PSM : quản lý tập điểm
GP : phát sinh cọc
EC : hiệu chỉnh đường cong
EACD: hiệu chỉnh số liệu tuyến
DVMC : định vị điểm mia theo cọc
AP : định vị cọc theo tim tuyến
DT_CT: tạo lưới tam giác
CS: mặt cắt địa hình
SA: điền thông số cọc
UCS-OB-PLan: thay đổi toạ độ tuyến
z-s: thay đổi tỷ lệ
Trút dữ liệu từ máy NIKON sang máy tính: Bấm vào biểu tượng gần
giữa trên thanh công cụ.chọn Nikon 350. vào Com chọn 9000 nếu trong máy Nikon cũng
chọn là 9000.
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
Lệnh tắt acad
Dv: xoay trong lay Doc: vẽ đường có độ dốc G : nhóm các đối tương ;ctr+sip+a tắt mở Xr :tạo đường dẫn Find :tìm và thay thế
-
Dv: xoay trong lay Doc: vẽ đường có độ dốc G : nhóm các đối tương ;ctr+sip+a tắt mở Xr :tạo đường dẫn Find :tìm và thay thế
-
CÁC LỆNH TẮT TRONG TOPO HNDL : nhập dữ liệu điểm đo HSENZ : nhập dữ liệu/ nhập theo tệp văn bản toạ độ HECP : hiệu chỉnh thuộc tính đ...