Thứ Sáu, 27 tháng 11, 2015

lệnh tắt AUTOCAD 2007

XIV. BAÛNG PHÍM TAÉT MOÄT SOÁ LEÄNH TRONG
AUTOCAD
Phím
Tắt
Tên Lệnh mục đích
1. 3A  3DARRAY  Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn
2. 3DO  3DORBIT
3. 3F  3DFACE  Tạo ra 1 mạng 3 chiều
4. 3P  3DPOLY
Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian
3 chiều
A
5. A  ARC  Vẽcung tròn
6. ADC  ADCENTER
7. AA  AREA
Tính diện tích và chu vi 1 đối tượng hay vùng được xác
định
8. AL  ALIGN
Di chuyển và quay các đối tượng đểcăn chỉnh các đối
tượng khác bằng cách sửdụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm
9. AP  APPLOAD
Đưa ra hộp thoại đểtải và hủy tải AutoLisp ADS và các
trình ứng dụng ARX
10.  AR ARRAY  Tạo ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn
11.  ATT ATTDEF  Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính
12.  -ATT -ATTDEF  Tạo các thuộc tính của Block
13.  ATE ATTEDIT  Hiệu chỉnh thuộc tính của Block
B
14.  B BLOCK  Tạo Block
15.  BO BOUNDARY  Tạo đa tuyến kín
16.  BR  BREAK  Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
C
17.  C CIRCLE  Vẽ đường tròn bằng nhiều cách
18.  CH PROPERTIES  Hiệu chỉnh thông sốkỹthuật
19.  -CH CHANGE  Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D
20.  CHA  ChaMFER  Vát mép các cạnh
21.  COL COLOR Xác lập màu dành cho các đối tượng được vẽtheo trình tự
22.  CO, cp  COPY  Sao chép đối tượng
D
23.  D DIMSTYLE  Tạo ra và chỉnh sửa kích thước ởdòng lệnh
24.  DAL  DIMALIGNED  Ghi kích thước thẳng có thểcăn chỉnh được
25.  DAN  DIMANGULAR  Ghi kích thước góc
26.  DBA DIMBASELINE
Tiếp tục 1 kích thước đoạn thẳng, góc từ đường nền của
kích thước được chọn
27.  DCE DIMCENTER
Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đường tròn xuyên tâm của các cung
tròn và đường tròn
28.  DCO DIMCONTINUE Tiếp tục 1 đường thẳng, 1 góc từ đường mởrộng thứ2 của
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA CÔ KHÍ – XAÂY DÖÏNG
GIAÙO TRÌNH AUTO CAD 2007_ bieân soaïn : PHAÏM GIA HAÄU    - 88 -
kích thước trước đây hoặc kích thước được chọn
29.  DDI  DIMDIAMETER  Ghi kích thước đường kính
30.  DED DIMEDIT  Chỉnh sửa kích thước
31.  DI DIST  Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
32.  DIV DIVIDE
Đặt mỗi 1 đối tượng điểm và các khối dọc theo chiều dài
hoặc chu vi đối tượng
33.  DLI DIMLINEAR  Tạo ra kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
34.  DO DONUT
Vẽcác đường tròn hay cung tròn được tô dày hay là vẽhình
vành khăn
35.  DOR DIMORDINATE  Tạo ra kích thước điểm góc
36.  DOV DIMOVERRIDE  Viết chồng lên các tuyến hệthống kích thuớc
37.  DR DRAWORDER  Thay đổi chế độhiển thịcác đối tượng và hình ảnh
38.  DRA DIMRADIUS  Tạo ra kích thước bán kính
39.  DS DSETTINGS
Hiển thịDraffSetting để đặt chế độcho Snap end Grid,
Polar tracking
40.  DT DTEXT
Vẽcác mục văn bản (hiển thịvăn bản trên màn hình giống
nhưlà nó đang nhập vào)
41.  DV DVIEW Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độxem cảnh
E
42.  E ERASE  Xoá đối tượng
43.  ED DDEDIT
Đưa ra hộp thoại từ đó có thểchỉnh sửa nội dung văn bản ;
định nghĩa các thuộc tính
44.  EL ELLIPSE  Vẽelip
45.  EX EXTEND  Kéo dài đối tượng
46.  EXIT QUIT  Thoát khỏi chương trình
47.  EXP EXPORT  Lưu bản vẽsang dạng file khác (*.wmf...)
48.  EXT EXTRUDE
Tạo ra vật thểrắn bằng cách đùn xuất đối tượng 2 chiều
đang có
49.  F FILLET  Nối hai đối tượng bằng cung tròn
50.  FI FILTER
Đưa ra hộp thoại từ đó có thể đưa ra danh sách đểchọn đối
tượng dựa trên thuộc tính của nó
G
51.  G GROUP
Đưa ra hộp thoại từ đó có thểtạo ra một tập hợp các đối
tượng được đặt tên
52.  -G -GROUP  Chỉnh sửa tập hợp các đối tượng
53.  GR DDGRIPS
Hiển thịhộp thoại qua đó có thểcho các hoạt động và xác
lập màu cũng nhưkích cỡcủa chúng
54.  H BHATCH  Tô vật liệu
55.  -H -HATCH  Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác
56.  HE HATCHEDIT  Hiệu chỉnh của tô vật liệu
57.  HI HIDE  Tạo lại mô hình 3D với các đường bịkhuất
I
58.  I INSERT
Chèn một khối được đặt tên hoặc bản vẽvào bản vẽhiện
hành
59.  -I -INSERT  Chỉnh sửa khối đã được chèn
60.  IAD IMAGEADJUST
Mởra hộp thoại để điều khiển độsáng tương phản, độ đục
của hình ảnh trong cơsởdữliệu bản vẽ
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA CÔ KHÍ – XAÂY DÖÏNG
GIAÙO TRÌNH AUTO CAD 2007_ bieân soaïn : PHAÏM GIA HAÄU    - 89 -
IAT
IMAGEATTAC
H
Mởhộp thoại chỉra tên của hình ảnh cũng nhưtham số
61.  ICL IMAGECLIP Tạo ra 1 đường biên dành cho các đối tượng hình ảnh đơn
62.  IM IMAGE  Chèn hình ảnh ởcác dạng khác vào 1 file bản vẽAutoCa
63.  -IM -IMAGE  Hiệu chỉnh hình ảnh đã chèn
64.  IMP IMPORT
Hiển thịhộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào
AutoCad
65.  IN INTERSECT
Tạo ra các cốthểtổng hợp hoặc vùng tổng hợp từphần giao
của 2 hay nhiều cốthể
66.  INF INTERFERE
Tìm phần giao của 2 hay nhiều cốthểvà tạo ra 1 cốthểtổng
hợp từthểtích chung của chúng
67.  IO INSERTOBJ  Chèn 1 đối tượng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad
L
68.  L LINE  Vẽ đường thẳng
69.  LA LAYER  Tạo lớp và các thuộc tính
70.  -LA -LAYER  Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
71.  LE LEADER
Tạo ra 1 đường kết nối các dòng chú thích cho một thuộc
tính
72.  LEN LENGTHEN
Thay đổi chiều dài của 1 đối tượng và các góc cũng như
cung có chứa trong đó
73.  Ls,LI LIST
Hiển thịthông tin cơsởdữliệu cho các đối tượng được
chọn
74.  Lw  LWEIGHT  Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
75.  LO -LAYOUT
76.  LT LINETYPE  Hiển thịhộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
77.  LTS LTSCALE  Xác lập thừa sốtỉlệkiểu đường
M
78.  M MOVE  Di chuyển đối tượng được chọn
79.  MA MATCHPROP
Sao chép các thuộc tính từ1 đối tượng này sang 1 hay nhiều
đối tượng khác
80.  ME MEASURE
Đặt các đối tượng điểm hoặc các khối ởtại các mức đo trên
một đối tượng
81.  MI MIRROR  Tạo ảnh của đối tượng
82.  ML MLINE  Tạo ra các đường song song
83.  MO PROPERTIES  Hiệu chỉnh các thuộc tính
84.  MS MSPACE
Hoán chuyển từkhông gian giấy sang cổng xem không gian
mô hình
85.  MT MTEXT  Tạo ra 1 đoạn văn bản
86.  MV MVIEW
Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động
đang có
O
87.  O OFFSET Vẽcác đường thẳng song song, đường tròn đồng tâm
88.  OP OPTIONS  Mởmenu chính
89.  OS OSNAP
Hiển thịhộp thoại cho phép xác lập các chế độtruy chụp
đối tượng đang chạy
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA CÔ KHÍ – XAÂY DÖÏNG
GIAÙO TRÌNH AUTO CAD 2007_ bieân soaïn : PHAÏM GIA HAÄU    - 90 -
P
90.  P PAN  Di chuyển cảbản vẽ
91.  -P -PAN  Di chuyển cảbản vẽtừ điểm 1 sang điểm thứ2
92.  PA PASTESPEC
Chèn dữliệu từWindow Clip-board và điều khiển dạng
thức của dữliệu;sửdụng OLE
93.  PE PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lưới đa tuyến 3 chiều
94.  PL PLINE  Vẽ đa tuyến đường thẳng, đtròn
95.  PO POINT  Vẽ điểm
96.  POL POLYGON  Vẽ đa giác đều khép kín
97.  PROPS PROPERTIES  Hiển thịmenu thuộc tính
98.  PRE PREVIEW  Hiển thịchế độxem 1 bản vẽtrước khi đưa ra in
99.  PRINT PLOT
Đưa ra hộp thoại từ đó có thểvẽ1 bản vẽbằng máy vẽ, máy
in hoặc file
100.  PS PSPACE
Hoán chuyển từcổng xem không gian mô hình sang không
gian giấy
101.  PU PURGE
Xoá bỏcác tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơsởdữ
liệu
R
102.  R REDRAW  Làm tơi lại màn hình của cổng xem hiện hành
103.  RA REDRAWALL  Làm tơi lại màn hình của tất cảcác cổng xem
104.  RE REGEN  Tạo lại bản vẽvà các cổng xem hiện hành
105.  REA REGENALL  Tạo lại bản vẽvà làm sáng lại tất cảcác cổng xem
106.  REC RECTANGLE  Vẽhình chữnhật
107.  REG REGION Tạo ra 1 đối tượng vùng từ1 tập hợp các đối tượng đang có
108.  REN RENAME
Thay đổi tên các đối tượng có chứa các khối, các kiểu kích
thước, các lớp, kiểu đường,kiểu UCS,view và cổng xem
109.  REV REVOLVE
Tạo ra 1 cốthểbằng cách quay 1 đối tợng 2 chiều quanh 1
trục
110.  RM DDRMODES
Đưa ra hộp thoại qua đó có thểxác lập các trợgiúp bản vẽ
nhưOrtho, Grid, Snap
111.  RO ROTATE Xoáy các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm nền
112.  RPR RPREF Hiển thịhộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng
113.  RR RENDER
Hiển thịhộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh được tô bóng, hiện
thực trong khung 3D hoặc trong mô hình cốthể
S
114.  S StrETCH  Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng
115.  SC  SCALE  Phóng to, thu nhỏtheo tỷlệ
116.  SCR SCRIPT  Thực hiện 1 chuỗi các lệnh từ1 Script
117.  SEC SECTION
Sửdụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cốthểnhằm tạo
ra 1 vùng
118.  SET SETVAR  Liệt kê tất cảcác giá trịthay đổi của biến hệthống
119.  SHA SHADE
Hiển thịhình ảnh phẳng của bản vẽtrong cổng xem hiện
hành
120.  SL SLICE  Các lớp 1 tập hợp các cốthểbằng 1 mặt phẳng
121.  SN SNAP
Hạn chếsựdi chuyển của 2 sợi tóc theo những mức đợc chỉ
định
122.  SO SOLID  Tạo ra các đa tuyến cốthể được tô đầy
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA CÔ KHÍ – XAÂY DÖÏNG
GIAÙO TRÌNH AUTO CAD 2007_ bieân soaïn : PHAÏM GIA HAÄU    - 91 -
123.  SP SPELL
Hiển thịhộp thoại có thểkiểm tra cách viết văn bản được
tạo ra với Dtext, text, Mtext
124.  SPL SPLINE  Tạo ra cung;vẽcác đường cong liên tục
125.  SPE SPLINEDIT  Hiệu chỉnh spline
126.  ST STYLE
Hiển thịhộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản được
đặt tên
127.  SU SUBTRACT  Tạo ra 1 vùng tổng hợp hoặc cốthểtổng hợp
128.  T MTEXT  Tạo ra 1 đoạn văn bản
129.  TA TABLET  Định chuẩn bảng với hệtoạ độcủa 1 bản vẽtrên giấy
130.  TH THICKNESS
131.  TI TILEMODE
132.  TO TOOLBAR  Hiển thịche dấu định vịtrí của các thanh công cụ
133.  TOL TOLERANCE  Tạo dung sai hình học
134.  TOR TORUS  Tạo ra 1 cốthểhình vành khuyên
135.  TR TRIM
Cắt tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối
tượng khác
U
136.  UC DDUCS
Đưa ra hộp thoại quản lý hệtoạ độngười dùng đã được xác
định trong không gian hiện hành
137.  UCP DDUCSP
Đưa ra hộp thoại có thểchọn 1 hệtoạ độngười dùng được
xác lập trước
138.  UN UNITS Chọn các dạng thức toạ độchính xác của toạ độvà góc
139.  UNI UNION  Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cốthểtổng hợp
V
140.  V VIEW  Lưu và phục hồi các cảnh xem được đặt tên
141.  VP DDVPOINT  đưa ra hộp thoại xác lập hướng xem 3 chiều
142.  -VP VPOINT Xác lập hướng xem trong 1 chế độxem 3 chiều của bản vẽ
143.  W WBLOCK  Viết các đối tượng sang 1 file bản vẽmới
144.  WE WEDGE Tạo ra 1 cốthể3 chiều với 1 bềmặt nghiêng và 1 góc nhọn
X
145.  X EXPLODE
Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tợng tổng hợp khác thành
các thành phần tạo nên nó
146.  XA XATTACH
Đưa ra hộp thoại có thểgán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ
hiện hành
147.  XB XBIND Buộc các biểu tượng phụthuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ
148.  XC XCLIP
Xác định 1 đường biên Xref và tập hợp các mặt phẳng
nghiêng
149.  XL XLINE  Tạo ra 1 đường mởrộng vô hạn theo cả2 hướng
150.  XR XREF
Hiển thịhộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào
các file bản vẽ
151.  Z ZOOM
Tăng hay giảm kích thớc của các đối tượn

Không có nhận xét nào:

Lệnh tắt acad

Dv: xoay trong lay Doc: vẽ đường có độ dốc G : nhóm các đối tương ;ctr+sip+a tắt mở Xr :tạo đường dẫn Find :tìm và thay thế